Từ "người quen" trongtiếng Việt đượcđịnh nghĩa là "ngườimàmìnhquen biết". Đâylàmộtcụmtừdùngđểchỉnhữngngườimàbạnđãgặp, đãnói chuyện, hoặccómốiquan hệnhất địnhnhưngkhôngphảilàbạn thân.
Giải thíchchi tiết:
Người quencó thểlàbạn học, đồngnghiệp, hàng xómhoặcnhữngngườibạngặptrongcácsự kiệnxã hội.